Bảng giá

Bảng giá

Áp dụng từ tháng 12/2017

STT Nội dung Chi phí tham khảo (VND)
 A NHA KHOA TỔNG QUÁT
 1 Khám bệnh, tư vấn thông thường Miễn phí
 2 Khám bệnh & lập kế hoạch điều trị chỉnh nha 400.000
 3 Hàn răng sâu
Amalgam 60.000
Glassinomer (GIC) 150.000
Composite 250.000
Hàn răng 2 lớp (kỹ thuật sandwich): GIC + Composite 300.000 – 500.000
 4 Lấy cao răng bằng siêu âm
Mức độ trung bình có kèm viêm lợi 150.000
Mức độ nhiều có tiêu xương ổ răng 200.000 – 500.000
Điều trị viêm quanh răng  500.000
 5 Hàn tiêu cổ răng (composite) 150.000
 6 Điều trị viêm tủy
Điều trị viêm tủy có hồi phục (điều trị bảo tồn tủy) 500.000
Điều trị viêm tủy không hồi phục (điều trị lấy tủy)
Răng số 1, 2, 3, 5 và răng số 4 hàm dưới 500.000
Răng số 4 hàm trên 800.000
Răng số 6, 7, 8 1.000.000
 7 Cắt lợi trùm 100.000
 8 Nhổ răng, chân răng
Răng số 1, 2, 3, 4, 5 100.000 – 300.000
Răng số 6, 7 300.000 – 500.000
Răng khôn (số 8), nhổ răng sang chấn tối thiểu 1.500.000 – 2.500.000
 9 Răng trẻ em
Hàn, chữa tủy răng sữa 500.000
Nhổ răng sữa: bôi tê bề mặt 50.000
Nhổ răng sữa: tiêm tê thấm 100.000
 B NHA KHOA PHỤC HÌNH
 10 Răng cố định
 10.1 Cùi giả
GIC 400.000/chiếc
Hợp kim đúc 500.000/chiếc
 10.2 Một đơn vị răng (chụp/mão)
Hợp kim Cr-Ni 800.000/răng
Hợp kim cẩn sứ 1.500.000/răng
Sứ toàn bộ Cercon 5.000.000/răng
Sứ toàn bộ Emax 6.000.000 – 7.000.000/răng
Sứ toàn bộ Zirconia 5.000.000/răng
Hợp kim Titanium 1.000.000/răng
Titanium cẩn sứ 2.500.000/răng
Sứ + Quý kim (Gold)
Sứ + Bán quý kim
 10.3 Inlay 90% giá chụp
 11 Hàm tháo lắp
 11.1 Hàm giả tháo lắp nhựa cứng 2.500.000
Nền 1 hàm (chưa có răng) 500.000
Thêm 1 răng
Nhựa (Việt Nam) 120.000
Nhựa (Nhật, Mỹ) 180.000
Composite 300.000
Răng sứ 500.000
Thêm lưới thép nền hàm 150.000
 11.2 Hàm khung
Hàm khung có răng 5.000.000
1 khung (chưa có răng): hợp kim 2.000.000
1 khung (chưa có răng): Titanium 2.500.000
 11.3 Hàm nhựa dẻo đàn hồi
Hàm có răng 4.000.000
Nền hàm (chưa có răng) 1.500.000 – 2.000.000
Đệm hàm nhựa mềm (1 hàm) 1.200.000
 11.4 Sửa chữa hàm
Gắn thêm răng, gắn hàm gãy 150.000
Đệm hàm cứng, gắn 1 chụp bong 200.000
Tháo chụp 1 răng 300.000
 C NHA KHOA THẨM MỸ
 12 Gắn kim cương vào răng Công gắn: 250.000
 13 Tẩy trắng răng
Tẩy tại nhà 1.500.000
Tẩy tại phòng khám 1.800.000
 14 Hàn, phủ composite (1 răng): composite 400.000
 15 Veneer sứ (1 răng): sứ toàn phần 8.000.000 – 10.000.000
 16 Chỉnh nha cố định
Mắc cài hợp kim của hãng OMRCO – USA
Case đơn giản (xương loại I) 24.000.000 – 30.000.000
Case phức tạp (có nhổ răng, có sai lệch xương loại II, III) 28.000.000 – 40.000.000
1 Vis neo giữ 2.000.000
1 Nẹp neo giữ 6.000.000
Mắc cài sứ USA Đơn giá mắc cài hợp kim +7.000

 

Top